Ảnh: Pinterest
Tra cứu cung hoàng đạo
Bạn muốn biết mình thuộc cung hoàng đạo nào? Bí mật về cung hoàng đạo ấy là gì?
Thì việc tra cứu cung hoàng đạo sẽ giúp bạn tìm được câu trả lời. Bạn chỉ cần dùng ngày sinh theo Dương lịch (lịch Tây) để tra, bởi vì các cung hoàng đạo được xác định lịch dương (hay gọi là lịch Mặt Trời). Nếu bạn không biết ngày sinh Dương lịch của mình, thì hãy dùng ngày sinh Âm lịch nhờ vào công cụ chuyển đổi sang Dương lịch để tra cứu.
Ngoài các công cụ tra cứu hoặc nhờ các thầy bói xem giúp thì bạn có thể tra cứu trực tiếp từ bản “Tra cứu 12 cung hoàng đạo” để biết bản thân thuộc cung hoàng đạo nào.
Và tất nhiên, cung hoàng đạo chỉ là một phương pháp phân tích tính cách ở mức khái quát. Bởi vì mỗi phút mỗi giây đều có những sinh mệnh mới được sinh ra, mỗi cá thể chung quy sẽ có những điểm giống nhau về tính cách, nhưng cũng có những điểm khác biệt đặt trưng, bởi lẽ Bản đồ sao (lá số Chiêm tinh) của mỗi cá nhân đều khác nhau.
Để tìm hiểu kỹ hơn về cung hoàng đạo, bạn có thể nghiên cứu thêm về:
Ngoài các công cụ tra cứu hoặc nhờ các thầy bói xem giúp thì bạn có thể tra cứu trực tiếp từ bản “Tra cứu 12 cung hoàng đạo” để biết bản thân thuộc cung hoàng đạo nào.
Và tất nhiên, cung hoàng đạo chỉ là một phương pháp phân tích tính cách ở mức khái quát. Bởi vì mỗi phút mỗi giây đều có những sinh mệnh mới được sinh ra, mỗi cá thể chung quy sẽ có những điểm giống nhau về tính cách, nhưng cũng có những điểm khác biệt đặt trưng, bởi lẽ Bản đồ sao (lá số Chiêm tinh) của mỗi cá nhân đều khác nhau.
Để tìm hiểu kỹ hơn về cung hoàng đạo, bạn có thể nghiên cứu thêm về:
- Mặt Trắng (Moon Sign) - Cảm xúc và nội tâm
- Cung Mọc (Ascendant) - Biểu hiện bên ngoài
- Cung Lặn (Descentant) - Các mối quan hệ
Nếu bạn có hứng thú khám phá bí mật của bản thân hãy tìm hiểu tất cả vấn đề liên quan đến cung hoàng đạo nhé!
Bảng tra cứu 12 cung hoàng đạo (Dương lịch)
Cung | Phạm vi thời gian | Vị trí cung | Thuộc tính chính | Nguyên tố chính | Cung đối | Hành tinh chủ quản | Đá phong thủy | Thần bảo hộ |
Bạch Dương | 21/03 - 19/04 | Số 1 | Chủ động | Lửa | Thiên Bình | Sao Hỏa | Thạch anh trắng | Ares |
Kim Ngưu | 20/04 - 20/05 | Số 2 | Cố định | Đất | Thiên Yết | Sao Kim | Thạch anh vàng trà | Aphrodite |
Song Tử | 21/05 - 21/06 | Số 3 | Biến định | Khí | Nhân Mã | Sao Thủy | Thạch anh trắng | Hermes |
Cự Giải | 22/06 - 22/07 | Số 4 | Chủ động | Nước | Ma Kết | Mặt Trăng | Thạch anh trắng | Artemis |
Sư Tử | 23/07 - 22/08 | Số 5 | Cố định | Lửa | Bảo Bình | Mặt Trời | Thạch anh hồng | Apollo |
Xử Nữ | 23/08 - 22/09 | Số 6 | Biến định | Đất | Song Ngư | Sao Thủy | Onyx đen | Hermes |
Thiên Bình | 23/09 - 22/10 | Số 7 | Chủ động | Khí | Bạch Dương | Sao Kim | Mã não xanh | Aphrodite |
Thiên Yết | 23/10 - 22/11 | Số 8 | Cố định | Nước | Kim Ngưu | Sao Diêm Vương | Obsidian | Hades |
Nhân Mã | 23/11 - 21/12 | Số 9 | Biến định | Lửa | Song Tử | Sao Mộc | Garnet | Thần Zeus |
Ma Kết | 22/12 - 19/01 | Số 10 | Chủ động | Đất | Cự giải | Sao Thổ | Mã não xanh | Kronos |
Bảo Bình | 20/01 - 19/02 | Số 11 | Cố định | Khí | Sư Tử | Sao Thiên Vương | Thạch anh tím | Ouranos |
Song Ngư | 20/02 - 20/03 | Số 12 | Biến định | Nước | Xử Nữ | Sao Hải Vương | Garnet | Poseidon |
P.S: MN12CS
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: