Topic Tra cứu cung hoàng đạo

Mítcute

New member
27/04/2025
11
4
3
3fa53e0ab35014910a7c9baf9eebb421.webp
Ảnh: Pinterest

Tra cứu cung hoàng đạo

Bạn muốn biết mình thuộc cung hoàng đạo nào? Bí mật về cung hoàng đạo ấy là gì?

Thì việc tra cứu cung hoàng đạo sẽ giúp bạn tìm được câu trả lời. Bạn chỉ cần dùng ngày sinh theo Dương lịch (lịch Tây) để tra, bởi vì các cung hoàng đạo được xác định lịch dương (hay gọi là lịch Mặt Trời). Nếu bạn không biết ngày sinh Dương lịch của mình, thì hãy dùng ngày sinh Âm lịch nhờ vào công cụ chuyển đổi sang Dương lịch để tra cứu.

Ngoài các công cụ tra cứu hoặc nhờ các thầy bói xem giúp thì bạn có thể tra cứu trực tiếp từ bản “Tra cứu 12 cung hoàng đạo” để biết bản thân thuộc cung hoàng đạo nào.

Và tất nhiên, cung hoàng đạo chỉ là một phương pháp phân tích tính cách ở mức khái quát. Bởi vì mỗi phút mỗi giây đều có những sinh mệnh mới được sinh ra, mỗi cá thể chung quy sẽ có những điểm giống nhau về tính cách, nhưng cũng có những điểm khác biệt đặt trưng, bởi lẽ Bản đồ sao (lá số Chiêm tinh) của mỗi cá nhân đều khác nhau.

Để tìm hiểu kỹ hơn về cung hoàng đạo, bạn có thể nghiên cứu thêm về:
  • Mặt Trắng (Moon Sign) - Cảm xúc và nội tâm
  • Cung Mọc (Ascendant) - Biểu hiện bên ngoài
  • Cung Lặn (Descentant) - Các mối quan hệ
Nếu bạn có hứng thú khám phá bí mật của bản thân hãy tìm hiểu tất cả vấn đề liên quan đến cung hoàng đạo nhé!

Bảng tra cứu 12 cung hoàng đạo (Dương lịch)
Cung
Phạm vi thời gian
Vị trí cung
Thuộc tính chính
Nguyên tố chính
Cung đối
Hành tinh chủ quản
Đá phong thủy
Thần bảo hộ
Bạch Dương
21/03 - 19/04
Số 1
Chủ động
Lửa
Thiên Bình
Sao Hỏa
Thạch anh trắng
Ares
Kim Ngưu
20/04 - 20/05
Số 2
Cố định
Đất
Thiên Yết
Sao Kim
Thạch anh vàng trà
Aphrodite
Song Tử
21/05 - 21/06
Số 3
Biến định
Khí
Nhân Mã
Sao Thủy
Thạch anh trắng
Hermes
Cự Giải
22/06 - 22/07
Số 4
Chủ động
Nước
Ma Kết
Mặt Trăng
Thạch anh trắng
Artemis
Sư Tử
23/07 - 22/08
Số 5
Cố định
Lửa
Bảo Bình
Mặt Trời
Thạch anh hồng
Apollo
Xử Nữ
23/08 - 22/09
Số 6
Biến định
Đất
Song Ngư
Sao Thủy
Onyx đen
Hermes
Thiên Bình
23/09 - 22/10
Số 7
Chủ động
Khí
Bạch Dương
Sao Kim
Mã não xanh
Aphrodite
Thiên Yết
23/10 - 22/11
Số 8
Cố định
Nước
Kim Ngưu
Sao Diêm Vương
Obsidian
Hades
Nhân Mã
23/11 - 21/12
Số 9
Biến định
Lửa
Song Tử
Sao Mộc
Garnet
Thần Zeus
Ma Kết
22/12 - 19/01
Số 10
Chủ động
Đất
Cự giải
Sao Thổ
Mã não xanh
Kronos
Bảo Bình
20/01 - 19/02
Số 11
Cố định
Khí
Sư Tử
Sao Thiên Vương
Thạch anh tím
Ouranos
Song Ngư
20/02 - 20/03
Số 12
Biến định
Nước
Xử Nữ
Sao Hải Vương
Garnet
Poseidon


P.S: MN12CS
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: