Tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo
Bảo Bình (20/1 – 18/2): Tên tiếng Anh là Aquarius.
Song Ngư (19/2 - 20/3): Tên tiếng Anh là Pisces.
Bạch Dương (21/3 - 19/4): Tên tiếng Anh là Aries.
Kim Ngưu (20/4 - 20/5): Tên tiếng Anh là Taurus
Song Tử (21/5 - 20/6): Tên tiếng Anh là Gemini
Cự Giải (21/6 - 22/7): Tên tiếng Anh là Cancer
Sư Tử (23/7 - 22/8): Tên tiếng Anh là Leo
Xử Nữ (23/8 - 22/9): Tên tiếng Anh là Virgo
Thiên Bình (23/9 - 22/10): Tên tiếng Anh là Libra
Bọ Cạp (23/10 - 21/11): Tên tiếng Anh là Scorpio
Nhân Mã (22/11 - 21/12): Tên tiếng Anh là Sagittarius
Ma Kết (22/12 - 19/1): Tên tiếng Anh là Capricorn
(Nguồn: svydtb.edu.vn)

Ảnh: Sưu tầm
Bảo Bình (20/1 – 18/2): Tên tiếng Anh là Aquarius.
Song Ngư (19/2 - 20/3): Tên tiếng Anh là Pisces.
Bạch Dương (21/3 - 19/4): Tên tiếng Anh là Aries.
Kim Ngưu (20/4 - 20/5): Tên tiếng Anh là Taurus
Song Tử (21/5 - 20/6): Tên tiếng Anh là Gemini
Cự Giải (21/6 - 22/7): Tên tiếng Anh là Cancer
Sư Tử (23/7 - 22/8): Tên tiếng Anh là Leo
Xử Nữ (23/8 - 22/9): Tên tiếng Anh là Virgo
Thiên Bình (23/9 - 22/10): Tên tiếng Anh là Libra
Bọ Cạp (23/10 - 21/11): Tên tiếng Anh là Scorpio
Nhân Mã (22/11 - 21/12): Tên tiếng Anh là Sagittarius
Ma Kết (22/12 - 19/1): Tên tiếng Anh là Capricorn
(Nguồn: svydtb.edu.vn)

Ảnh: Sưu tầm